Bạn đang muốn biết lãi suất ngân hàng Nam Á? Lựa chọn kỳ hạn gửi tiết kiệm nào ổn nhất tại ngân hàng Nam A Bank? Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á bằng bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong nội dung này nhé!
Ngân hàng TMCP Nam Á - Nam A Bank là một trong những ngân hàng TMCP top đầu tại Việt Nam trên cơ sở phát triển vượt bậc và không ngừng đóng góp cho sự phát triển kinh tế chung của xã hội.
Tổng đài Nam A Bank: 19006679
1. Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Nam Á
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Nam Á
Cho đến nay, lãi suất sản phẩm vay tiền tín chấp tại ngân hàng Nam A Bank khoảng 14.5%/năm.
Lãi suất sẽ cố định trong suốt thời gian vay tín chấp. Đây là loại hình vay tín chấp theo lương, vay cầm cố sổ tiết kiệm hoặc GTCG. Khi vay tín chấp người vay không cần tài sản đảm bảo, điều kiện dễ dàng, kiểm duyệt nhanh chóng.
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Nam Á
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Nam A Bank là 6.99%/năm - 9.99%/năm, thời gian vay từ 5 tới 15 năm.
Lãi suất cụ thể cho từng sản phẩm vay vốn như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay sản xuất kinh doanh | 6.99% | Linh hoạt | 12 tháng |
Vay sản xuất nông nghiệp | 9.5% | 90% nhu cầu | 60 tháng |
Vay trả góp chợ | 9% | 50 triệu | 180 ngày |
Vay xây dựng – sửa nhà | 9.99% | Linh hoạt | 10 năm |
Thấu chi có đảm bảo | 9% | 50 triệu | 12 tháng |
Vay tiêu dùng | 9.99% | Linh hoạt | 36 tháng |
Vay mua nhà | 9.99% | 100% GT nhà | 15 năm |
Vay đầu tư máy móc thiết bị | 9.5% | 70% TS đảm bảo | 60 tháng |
Vay du học | 9% | 100% chi phí du học | 10 năm |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 9% | 95% số tiền bán chứng khoán | Linh hoạt |
2. Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng Nam Á
Hiện tại, lãi suất tiền gửi, lãi suất tiết kiệm bằng VNĐ (%/năm) được áp dụng cho sản phẩm Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn được trình bày chi tiết ở bảng phía dưới.
- Đối với các khoản tiền gửi tiết kiệm Thông thường kỳ hạn 13 tháng, 24 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên: áp dụng theo biểu lãi suất cơ sở
- Đối với các khoản tiền gửi, tiết kiệm bằng VNĐ với số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng:
- Lãi suất kỳ hạn 13 tháng: áp dụng lãi suất của kỳ hạn 12 tháng.
- Lãi suất kỳ hạn 24 tháng: áp dụng/ quy đổi từ lãi suất kỳ hạn 23 tháng.
- Tài khoản thanh toán, Tài khoản ký quỹ không kỳ hạn, Tài khoản vốn chuyên dùng (%/năm): 0.2%/năm.
- Sản phẩm Tiết kiệm mục tiêu (%/năm): 0.2%/năm.
- Quy định về lãi suất rút trước hạn đối với tiền gửi VNĐ: Khách hàng rút trước hạn đối với tiền gửi VNĐ áp dụng như mức lãi suất Tiết kiệm thông thường không kỳ hạn là: 0.2%/năm..
KỲ HẠN VAY |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI MỖI THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI MỖI QUÝ |
---|---|---|---|---|
KKH |
0.20 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0.20 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0.20 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0.20 |
- |
- |
- |
1 tháng |
3.95 |
- |
3.94 |
- |
2 tháng |
3.95 |
3.94 |
3.92 |
- |
3 tháng |
3.95 |
3.94 |
3.91 |
- |
4 tháng |
3.95 |
3.93 |
3.90 |
- |
5 tháng |
3.95 | 3.92 | 3.89 |
- |
6 tháng |
6.30 |
6.22 |
6.11 |
6.25 |
7 tháng |
6.40 |
6.30 |
6.17 |
- |
8 tháng |
6.45 |
6.33 |
6.18 |
- |
9 tháng |
6.40 |
6.27 |
6.11 |
6.30 |
10 tháng |
6.40 |
6.25 |
6.08 |
- |
11 tháng |
6.40 |
6.24 |
6.05 |
- |
12 tháng |
7.10 |
6.88 |
6.63 |
6.92 |
14 tháng |
7.10 |
6.84 |
6.56 |
- |
15 tháng |
7.10 |
6.82 |
6.52 |
6.86 |
16 tháng |
7.10 |
6.80 |
6.49 |
- |
17 tháng |
7.10 |
6.78 |
6.45 |
- |
18 tháng |
7.20 |
6.86 |
6.50 |
6.90 |
19 tháng |
7.20 |
6.84 |
6.46 |
- |
20 tháng |
7.20 |
6.82 |
6.43 |
- |
21 tháng |
7.20 |
6.80 |
6.39 |
6.84 |
22 tháng |
7.20 |
6.78 |
6.36 |
- |
23 tháng |
7.20 |
6.76 |
6.33 |
- |
25 tháng |
7.20 |
6.73 |
6.26 |
- |
26 tháng |
7.20 |
6.71 |
6.23 |
- |
27 tháng |
7.20 |
6.69 |
6.20 |
6.73 |
28 tháng |
7.20 |
6.67 |
6.16 |
- |
29 tháng |
7.20 |
6.66 |
6.13 |
- |
30 tháng |
7.20 |
6.64 |
6.10 |
6.68 |
31 tháng |
7.20 |
6.62 |
6.07 |
- |
32 tháng |
7.20 |
6.60 |
6.04 |
- |
33 tháng |
7.20 |
6.59 |
6.01 |
6.62 |
34 tháng |
7.20 |
6.57 |
5.98 |
- |
35 tháng |
7.20 |
6.55 |
5.95 |
- |
36 tháng |
7.20 |
6.54 |
5.92 |
6.57 |
Tổng đài Nam A Bank: 19006679
4.9/5 (13 votes)